▨ 우리말- 베트남 말... |
1. 아버님은 우리 아버님? 너의 아버님?어디를 같이 가?
Em nói Cha mà là Cha của ai? Cha em hay Cha anh? Cùng đi đâu?
2. 한국문화에서 나중에 전화할께는 안 할 수도 있고 할 수도 있어.
Văn hóa Hàn Quốc, mai mốt anh sẽ gọi điện thì có thể biết có thể làm.
3. 한국 현지상황에 따라 나의 베트남 방문일자와 너의 한국행일자는 다소 변할 수 있다.
Theo như tình hình Hàn quốc hiện nay thì ngày giờ đi Việt Nam của anh và ngày sang Hàn quốc của em có thể thay đổi một chút .
4. 너를 위해서~ Tất cả vì em...