▨ 번역부탁드립니다. |
한→베부탁드립니다.
1:요즘 바빠서 연락자주 못해서 미안해
2:너 하고 행복하게 살려구 열심히 일하고 있어.
3:방금 일 마치구 집에 들어왔어.
4:송금을 하고싶은대 어디로 해야하지.
5:돈받으면 다른대 쓰지 말구 너 필요한대 써
6:한국어 선생님이 돈 달라고 하면 줄필요 없어
7: 오빠가 다 주고 왔으니까.
▨ RE:번역부탁드립니다. |
1:요즘 바빠서 연락자주 못해서 미안해
Dạo này Anh hơi bận nên không thể liên lạc thường xuyên, xin lỗi nhen.
2:너 하고 행복하게 살려구 열심히 일하고 있어.
Anh muốn có cuộc sống hạnh phúc với Em nên đang cố gắng làm việc.
3:방금 일 마치구 집에 들어왔어.
Anh vừa mới tan sở và vừa về đến nhà.
4:송금을 하고싶은대 어디로 해야하지.
Anh muốn chuyển tiền cho Em nhưng không biết phải làm từ đâu.
5:돈받으면 다른대 쓰지 말구 너 필요한대 써
Nếu nhận tiền Em đừng phung phí mà để dành cho những lúc cần thiết.
6:한국어 선생님이 돈 달라고 하면 줄필요 없어
Nếu cô giáo dạy tiếng Hàn có đòi tiền cũng không cần phải đưa.
7: 오빠가 다 주고 왔으니까.
Trước khi về đây Anh đã trả hết rồi.