8과 룸서비스
Chương 8. Yêu cầu dịch vụ phòng
Người phục vụ phòng: 네, 룸 서비스입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
Alo, Lễ tân nghe, tôi có thê giúp gì thưa bà ?
Mary : 여보세요. 여기 807호실인데요. 내일 아침 식사를 방에서 할 수 있을까요?
Xin chào, đây là phòng 807. Chúng tôi muốn có bữa sáng trên phòng váo sáng mai có được không ?
Người phục vụ phòng: 네, 물론입니다. 무엇을 준비해 드릴까요?
Vâng, tất nhiên rồi, Bà muốn dùng những gì ?
Mary : 토스트와 오렌지 주스 이 인분 부탁합니다.
Bánh mỳ nướng và nước cam cho hai người.
세탁이 되나요?
Ỏ đây có dịch vụ giặt là không ?
Người phục vụ phục: 네,됩니다
Có, chúng tôi có.
Mary : 바지 세탁을 부탁하고 싶은데요.
Tôi muốn giặt là một cặp ( đôi ) đồ quần áo.
Người phục vụ phòng: 네, 알겠습니다. 내일 아침 일곱시까지 해 드리겠습니다.
Vâng, chúng tôi sẽ giạt và chuyển lên phòng cho bà vào bảy giờ sáng mai .
Từ vựng và ngữ nghĩa.
룸서비스 : dt Dịch vụ phòng
여보세요 : Xin chào
내일(오늘, 어제) :Ngày mai ( hôm nay , hôm qua )
식사 :dt Bữa ăn
할 수 있다. : ~ có thể được
물론입니다 : tất nhiên
준비 :dt Sự chuẩn bị.
토스트 : dt bánh mỳ nướng.
오렌지 주스 :dt Nước cam.
이 인분(일 인분, 삼 인분, 사 인분..): cho hai xuất ( cho một, cho ba, cho bốn xuất )
세탁 : Giặt là.
부탁(하다) : Làm ơn, xin vui lòng.
-하고 싶다 : Tôi muốn ( câu lịch sự )
Thức ăn.
계란 후라이 :Trứng chiên.
샌드위치 :Bánh sandwich
햄 :Dăm bông
수프 :Súp
죽 :Cháo đặc
치즈 :Pho mát.
밥과 국 :Gạo súp
반찬 :Món ăn thêm
불고기 :Món ăn hàn quốc bulgogi
비빔밥 : Món Hàn quốc bibimbap
갈비 :Món Hàn quốc galbi
냉면 :Mỳ nguội.
김치 :Món Hàn quốc Gimchi
삼계탕 :Nước sốt gà.
잡채 :Món Hàn Quốc japchae
빈대떡 : Bánh ngọt hàn quốc.
된장 :Nước luộc thịt.
고추장 :Patê ớt.
나물 :Rau
한과 : Bánh Hàn quốc
떡 :Bánh gạo.
Từ vựng dùng cho ăn uống.
맵다 : Gia vị vừa
싱겁다 :Nhạt
짜다 :Mặn
쓰다 : Đắng cay.
달다 : Ngọt
시다 : Chua
뜨겁다 : Nóng
시원하다 : Mát
맛있다 : Ngon
맛없다 : Không ngon
배고프다 : tt Đói
배부르다 : tt No
Đồ uống
커피 :Cà phê
사이다 :Nước giải khát
콜라 :cola
홍차 :Trà hồng
녹차 :Trà xanh
주스 :Nước ép.