한국어강좌

한국어 (Hoc tieng Han)8

하티하이엔 0 1,883 2007.04.30 16:09

6과 택시 안에서

Chương 6. Trong xe taxi

Lái xe : 어서 오세요. 어디로 가십니까?

Xin chào, ngài muốn đi đâu ?

Bill: 서울호텔로 가 주세요.

Khách sạn Seoul ạ..

시간이 얼마나 걸리죠?

Mất bao lâu đến đó?

Lái xe : 두 시간 정도 걸려요.

Khoảng hai tiếng.

Lái xe : 다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.

Đến nơi rồi, đây là khách sạn Seoul Hotel.

Bill: 요금이 얼마예요?

Hết bao nhiêu tiền ?

Lái xe : 6만 5천 원입니다.

65,000 won.

Bill: 여기 있어요. 7만 원이요.

Đây gủi ông 70,000 won.

Lái xe : 자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.

Đây là 5000 ưon tiền thừa. Tạm biệt.

Bill: 고맙습니다.

Cảm ơn .

Từ vựng và ngữ nghĩa.

가 주세요 (-해 주세요) : Hãy làm ơn đi đau đó cũng được ( phiền ngài, làm ơn…. ?)

두 시간 : Hai giờ đồng hồ.

걸리다: đt Cầm, nắm

다 왔습니다 : Chúng ta đến nơi rồi.

여기(저기, 거기) : Đây ( Kia )

여기 있어요 : Của anh đây.

거스름돈 : Tiền thừa, tiền thối lại.

받다 : đt Lấy nắm cái gì.

Số phần I

하나 : Một,

   :Hai

   :Ba

넷   :Bốn

다섯 :Năm

여섯 :Sáu

일곱 :Bảy

여덟 :Tám

아홉 :Chín

Comments

Category
글이 없습니다.
글이 없습니다.
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand