한국어강좌

한국어 (Hoc tieng Han)7

하티하이엔 0 1,834 2007.04.30 16:08

5과 공항 안내소

Chương 5. Tại quầy thông tin của sân bay.

Thông tin viên: 어서 오십시오. 무엇을 도와드릴까요?

Xin chào, tôi có thể giúp gì thưa ngài ?

Bill: 호텔을 예약하고 싶어요.

Tôi muốn đạt phòng tại khách sạn.

Thông tin viên : 어떤 곳을 원하세요?

Ngài đang tìm khách sạn loại nào?

Bill: 시내에 있는 조용한 호텔이면 좋겠어요.

Một khách sạn yên tĩnh trong khu buôn bán thì tốt..

Thông tin viên: 가격은 얼마정도 예상하세요?

Ngài định trả bao nhiêu tiền ?

Bill: 50불 정도면 좋겠어요.

50 đô la một đêm .

Thông tin viên: 서울 호텔이 어떨까요?

Khách san Seoul Hotel có được không ?

교통이 편리하고 요금도 싼 편이에요.

Giao thông thuận lợi mà giá lại thấp.

Mary: 네, 좋아요. 예약해 주세요.

Nghe có vẻ hấp dẫn đấy. Có thể đặt trước cho tôi được không?

그런데, 그곳에 어떻게 가죠?

Chúng tôi có thể đến đó như thế nào ?

Thông tin viên: 택시나 공항버스를 이용하세요.

Bà có thể đi Taxi hoạc đi xe buýt của sân bay..

Bill: 어디서 타는데요?

Bến xe buýt ở đâu ?

Thông tin viên: 저쪽 문으로 나가시면 오른편에 있어요.

Ngài đi ra cửa đó rồi rẽ phải.

Bill: 감사합니다.

Cảm ơn.

Từ vựng và ngữ nghĩa .

어서 오십시오 : Xin chào ( Chào mừng )

돕다 : Giúp (động từ)

무엇을 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì được ngài?

호텔 : Khách sạn (danh từ)

예약(하다): Đặt trước (động từ)

어떤 : Loại …..nào ?

곳 : Địa điểm.

원하다 : Muốn (động từ)

시내 : Khu Thương mại.(danh từ)

조용한(조용하다) : Yên tĩnh, tĩnh lặng.(tính từ)

좋다 : Tốt.(tính từ)

가격 : Giá cả.

얼마 정도 : Bao nhiêu ?

예상(하다) : mong muốn, dự tính.(động từ)

불(달러) : Đô la Mỹ

어떨까요? : Như thế nào?

교통 : Giao thông(danh từ)

편리(하다) : Phù hợp.(tính từ)

요금 : Phí, tiền vé.

싼(싸다) : Rẻ, không đắt(tính từ)

싼 편 : Tương đối rẻ(tính từ)

그 곳 : Nơi đó.(danh từ)

어떻게 : Như thế nào ?

택시 : Taxi (danh từ)

(택시를, 버스를, 자전거를)타다 nđt đi ( đi taxi, đi xe buýt hay đi xe đạp )

공항 : Sân bay, phi trường(danh từ)

버스 : Xe buýt(danh từ)

저쪽(이쪽) : Lối đó, cách đó ( lối này, cách này )

: Cửa (danh từ)

나가다 : Đi ra ngoài(động từ)

오른 편 (왼 편) : Bên phải ( bên trái )tính từ

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand