한국어강좌

CACH CHIA DONG TINH TU TRONG TIENG HAN

VWCC 0 5,214 2008.06.24 11:04

CÁCH CHIA CÁC ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ TRONG TIẾNG HÀN

  <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

I. Thì quá khứ - 과거형: Chỉ sự việc, hành động đã xảy ra trước khi nói và đã kết thúc ở thời điểm hiện tại.

a. Với những động, tính từ có âm cuối là 오 hoặc 아 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 았다.

VD:안다             bế, ôm                 thì quá khứ là 안 +았다 = 안았다

놀다                   nô, đùa               thì quá khứ là 놀 +았다 = 놀았다

알다                   biết                     thì quá khứ là 알 +았다 = 알았다

가져가다             mang đi              thì quá khứ là 가져가 + 았다 = 가져갔다

가져오다             mang đến           thì quá khứ là 가져오 + 았다 = 가져왔다

b. Với những động, tính từ có âm cuối là 이, 우, 위, 의.... thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 었다.

VD:읽다             đọc                      thì quá khứ là 읽 +었다 = 읽었다

배우다                học                     thì quá khứ là 배우+었다 = 배웠다

쉬다                   nghỉ ngơi            thì quá khứ là 쉬 +었다 = 쉬었다

쓰다                   viết                     thì quá khứ là 쓰 +었다 = 썼다

c. Với những động, tính từ có âm cuối là 하다 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 였다.

VD:공부하다       học                      thì quá khứ là 공부하 + 였다 = 공부했다

      사랑하다      yêu                      thì quá khứ là 사랑하 + 였다 = 사랑했다

      요리하다      nấu nướng           thì quá khứ là 요리하 + 였다 = 요리했다

II. Thì tương lai - 미래형: Chỉ sự việc, hành động chưa xảy ra hoặc sắp xảy ra.

a. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim cộng thêm 을 것이다.

VD:좋다            tốt                        thì tương lai là 좋 + 을 것이다 = 좋을 것이다

      먹다            ăn                        thì tương lai là 먹 + 을 것이다 = 먹을 것이다

      앉다            ngồi                     thì tương lai là 앉 + 을 것이다 = 앉을 것이다

b. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim ㄹ hoặc không có patxim thì cộng thêm ㄹ 것이다.

VD:마시다          uống                   thì tương lai là 마시 +ㄹ것이다 = 마실 것이다

마르다               gầy                      thì tương lai là 마르 +ㄹ것이다 = 마를 것이다

놀다                  nô đùa                 thì tương lai là 놀 +ㄹ 것이다 = 놀 것이다

운동하다            tập thể dục          thì tương lai là 운동할 것이다

III. Thì hiện tại - 현재형: Chỉ sự việc hành động xảy ra gần với thời điểm nói.

a. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim cộng thêm 습니다.

VD:먹다             ăn                       chia là   먹습니다

      놉다             cao                     chia là   놉습니다

      좁다             chật chội             chia là  좁습니다

b. Với những động, tính từ nguyên thể không có patxim hoặc có patxim ㄹ thì cộng thêm ㅂ니다.

VD:말하다           nói                      chia là  말합니다

     알다              biết                     chia là  압니다

     싸다              rẻ                        chia là  쌉니다

Hoặc:

a. Với những động, tính từ có âm cuối là 오 hoặc 아 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 아요.

VD:안다             bế, ôm                chia là 안 +아요 = 안아요

     놀다             nô, đùa               chia là 놀 +아요 = 놀아요

     알다             biết                     chia là 알 +아요 = 알아요

     가져가다       mang đi              chia là 가져가 + 아요 = 가져가요

     가져오다       mang đến           chia là 가져오 + 아요= 가져와요

b. Với những động, tính từ có âm cuối là 이, 우, 위, 의.... thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 어요.

VD:읽다            đọc                       chia là 읽 +어요 = 읽어요

      배우다         học                      chia là 배우+어요 = 배워요

      쉬다            nghỉ ngơi             chia là 쉬 +어요 = 쉬어요

      쓰다            viết                     chia là 쓰 +어요 = 서요

c. Với những động, tính từ có âm cuối là 하다 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 였다.

VD:공부하다       học                     chia là 공부하 + 여요 = 공부해요

      사랑하다       yêu                    chia là 사랑하 + 여요 = 사랑해요

      요리하다      nấu nướng          chia là 요리하 + 여요 = 요리해요

III. Thì hiện tại tiếp diễn - 현재진행형: Chỉ sự việc hành động xảy ra trong khi nói.

Tất cả các động từ nguyên thể khi chia ở thì hiện tại tiếp diễn đều được cộng thêm 고 있다.

VD:먹다             ăn                       chia là 먹고 있다

      배우다          học                     chia là 배우고 있다

      쓰다             viết                     chia là 쓰고 있다

      연습하다       luyện tập            chia là 연습하고 있다

 

Comments

Category
글이 없습니다.
글이 없습니다.
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand