CÁCH CHIA CÁC ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ TRONG TIẾNG HÀN
<?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />
I. Thì quá khứ - 과거형: Chỉ sự việc, hành động đã xảy ra trước khi nói và đã kết thúc ở thời điểm hiện tại.
a. Với những động, tính từ có âm cuối là 오 hoặc 아 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 았다.
VD:안다 bế, ôm thì quá khứ là 안 +았다 = 안았다
놀다 nô, đùa thì quá khứ là 놀 +았다 = 놀았다
알다 biết thì quá khứ là 알 +았다 = 알았다
가져가다 mang đi thì quá khứ là 가져가 + 았다 = 가져갔다
가져오다 mang đến thì quá khứ là 가져오 + 았다 = 가져왔다
b. Với những động, tính từ có âm cuối là 이, 우, 위, 의.... thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 었다.
VD:읽다 đọc thì quá khứ là 읽 +었다 = 읽었다
배우다 học thì quá khứ là 배우+었다 = 배웠다
쉬다 nghỉ ngơi thì quá khứ là 쉬 +었다 = 쉬었다
쓰다 viết thì quá khứ là 쓰 +었다 = 썼다
c. Với những động, tính từ có âm cuối là 하다 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 였다.
VD:공부하다 học thì quá khứ là 공부하 + 였다 = 공부했다
사랑하다 yêu thì quá khứ là 사랑하 + 였다 = 사랑했다
요리하다 nấu nướng thì quá khứ là 요리하 + 였다 = 요리했다
II. Thì tương lai - 미래형: Chỉ sự việc, hành động chưa xảy ra hoặc sắp xảy ra.
a. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim cộng thêm 을 것이다.
VD:좋다 tốt thì tương lai là 좋 + 을 것이다 = 좋을 것이다
먹다 ăn thì tương lai là 먹 + 을 것이다 = 먹을 것이다
앉다 ngồi thì tương lai là 앉 + 을 것이다 = 앉을 것이다
b. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim ㄹ hoặc không có patxim thì cộng thêm ㄹ 것이다.
VD:마시다 uống thì tương lai là 마시 +ㄹ것이다 = 마실 것이다
마르다 gầy thì tương lai là 마르 +ㄹ것이다 = 마를 것이다
놀다 nô đùa thì tương lai là 놀 +ㄹ 것이다 = 놀 것이다
운동하다 tập thể dục thì tương lai là 운동할 것이다
III. Thì hiện tại - 현재형: Chỉ sự việc hành động xảy ra gần với thời điểm nói.
a. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim cộng thêm 습니다.
VD:먹다 ăn chia là 먹습니다
놉다 cao chia là 놉습니다
좁다 chật chội chia là 좁습니다
b. Với những động, tính từ nguyên thể không có patxim hoặc có patxim ㄹ thì cộng thêm ㅂ니다.
VD:말하다 nói chia là 말합니다
알다 biết chia là 압니다
싸다 rẻ chia là 쌉니다
Hoặc:
a. Với những động, tính từ có âm cuối là 오 hoặc 아 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 아요.
VD:안다 bế, ôm chia là 안 +아요 = 안아요
놀다 nô, đùa chia là 놀 +아요 = 놀아요
알다 biết chia là 알 +아요 = 알아요
가져가다 mang đi chia là 가져가 + 아요 = 가져가요
가져오다 mang đến chia là 가져오 + 아요= 가져와요
b. Với những động, tính từ có âm cuối là 이, 우, 위, 의.... thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 어요.
VD:읽다 đọc chia là 읽 +어요 = 읽어요
배우다 học chia là 배우+어요 = 배워요
쉬다 nghỉ ngơi chia là 쉬 +어요 = 쉬어요
쓰다 viết chia là 쓰 +어요 = 서요
c. Với những động, tính từ có âm cuối là 하다 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 였다.
VD:공부하다 học chia là 공부하 + 여요 = 공부해요
사랑하다 yêu chia là 사랑하 + 여요 = 사랑해요
요리하다 nấu nướng chia là 요리하 + 여요 = 요리해요
III. Thì hiện tại tiếp diễn - 현재진행형: Chỉ sự việc hành động xảy ra trong khi nói.
Tất cả các động từ nguyên thể khi chia ở thì hiện tại tiếp diễn đều được cộng thêm 고 있다.
VD:먹다 ăn chia là 먹고 있다
배우다 học chia là 배우고 있다
쓰다 viết chia là 쓰고 있다
연습하다 luyện tập chia là 연습하고 있다