한국어강좌

CACH CHIA DONG TINH TU TRONG TIENG HAN

VWCC 0 5,390 2008.06.24 11:04

CÁCH CHIA CÁC ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ TRONG TIẾNG HÀN

  <?xml:namespace prefix = o ns = "urn:schemas-microsoft-com:office:office" />

I. Thì quá khứ - 과거형: Chỉ sự việc, hành động đã xảy ra trước khi nói và đã kết thúc ở thời điểm hiện tại.

a. Với những động, tính từ có âm cuối là 오 hoặc 아 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 았다.

VD:안다             bế, ôm                 thì quá khứ là 안 +았다 = 안았다

놀다                   nô, đùa               thì quá khứ là 놀 +았다 = 놀았다

알다                   biết                     thì quá khứ là 알 +았다 = 알았다

가져가다             mang đi              thì quá khứ là 가져가 + 았다 = 가져갔다

가져오다             mang đến           thì quá khứ là 가져오 + 았다 = 가져왔다

b. Với những động, tính từ có âm cuối là 이, 우, 위, 의.... thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 었다.

VD:읽다             đọc                      thì quá khứ là 읽 +었다 = 읽었다

배우다                học                     thì quá khứ là 배우+었다 = 배웠다

쉬다                   nghỉ ngơi            thì quá khứ là 쉬 +었다 = 쉬었다

쓰다                   viết                     thì quá khứ là 쓰 +었다 = 썼다

c. Với những động, tính từ có âm cuối là 하다 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 였다.

VD:공부하다       học                      thì quá khứ là 공부하 + 였다 = 공부했다

      사랑하다      yêu                      thì quá khứ là 사랑하 + 였다 = 사랑했다

      요리하다      nấu nướng           thì quá khứ là 요리하 + 였다 = 요리했다

II. Thì tương lai - 미래형: Chỉ sự việc, hành động chưa xảy ra hoặc sắp xảy ra.

a. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim cộng thêm 을 것이다.

VD:좋다            tốt                        thì tương lai là 좋 + 을 것이다 = 좋을 것이다

      먹다            ăn                        thì tương lai là 먹 + 을 것이다 = 먹을 것이다

      앉다            ngồi                     thì tương lai là 앉 + 을 것이다 = 앉을 것이다

b. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim ㄹ hoặc không có patxim thì cộng thêm ㄹ 것이다.

VD:마시다          uống                   thì tương lai là 마시 +ㄹ것이다 = 마실 것이다

마르다               gầy                      thì tương lai là 마르 +ㄹ것이다 = 마를 것이다

놀다                  nô đùa                 thì tương lai là 놀 +ㄹ 것이다 = 놀 것이다

운동하다            tập thể dục          thì tương lai là 운동할 것이다

III. Thì hiện tại - 현재형: Chỉ sự việc hành động xảy ra gần với thời điểm nói.

a. Với những động, tính từ nguyên thể có patxim cộng thêm 습니다.

VD:먹다             ăn                       chia là   먹습니다

      놉다             cao                     chia là   놉습니다

      좁다             chật chội             chia là  좁습니다

b. Với những động, tính từ nguyên thể không có patxim hoặc có patxim ㄹ thì cộng thêm ㅂ니다.

VD:말하다           nói                      chia là  말합니다

     알다              biết                     chia là  압니다

     싸다              rẻ                        chia là  쌉니다

Hoặc:

a. Với những động, tính từ có âm cuối là 오 hoặc 아 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 아요.

VD:안다             bế, ôm                chia là 안 +아요 = 안아요

     놀다             nô, đùa               chia là 놀 +아요 = 놀아요

     알다             biết                     chia là 알 +아요 = 알아요

     가져가다       mang đi              chia là 가져가 + 아요 = 가져가요

     가져오다       mang đến           chia là 가져오 + 아요= 가져와요

b. Với những động, tính từ có âm cuối là 이, 우, 위, 의.... thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 어요.

VD:읽다            đọc                       chia là 읽 +어요 = 읽어요

      배우다         học                      chia là 배우+어요 = 배워요

      쉬다            nghỉ ngơi             chia là 쉬 +어요 = 쉬어요

      쓰다            viết                     chia là 쓰 +어요 = 서요

c. Với những động, tính từ có âm cuối là 하다 thì động, tính từ nguyên thể được cộng thêm 였다.

VD:공부하다       học                     chia là 공부하 + 여요 = 공부해요

      사랑하다       yêu                    chia là 사랑하 + 여요 = 사랑해요

      요리하다      nấu nướng          chia là 요리하 + 여요 = 요리해요

III. Thì hiện tại tiếp diễn - 현재진행형: Chỉ sự việc hành động xảy ra trong khi nói.

Tất cả các động từ nguyên thể khi chia ở thì hiện tại tiếp diễn đều được cộng thêm 고 있다.

VD:먹다             ăn                       chia là 먹고 있다

      배우다          học                     chia là 배우고 있다

      쓰다             viết                     chia là 쓰고 있다

      연습하다       luyện tập            chia là 연습하고 있다

 

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand