Động từ, tính từ + (으) 면 안 되다: Nếu....... thì không được/ cấm...
Động từ, tính từ + 아/어/ 여 도 되요: Dù....cũng được, được....
* Ở đậy thường có nghĩa giới hạn, cho phép hoặc không cho phép, với trường hơp
không cho phép thường đi với các phó từ chỉ múc độ như : 절대로
* 면 안되다: Dùng khi động từ kết thúc không có phụ âm( 받침) hoặc có
phụ âm ㄹ.
* (으) 면 안되다: Dùng khi động từ kết thúc có phụ âm(받침).
* (이) 면 안되다: Dùng khi kết hợp với danh từ.
* Cấu trúc:
* 보다: (절대로) 보면 안되다: nếu nhìn thì không được ( không được nhìn)
* 먹다:(절대로) 먹으면 안되다: nếu ăn thì không được ( không được ăn)
* 라면: ( 절대로) 라면이면 안되다: nếu là mì thì không được.
*Lưu ý:
1. Cấu trúc đối ngược của “ (으) 면 안되다” ( cấm) không phải là “면 되다”
mà là “ 아/ 어 /여 도 되다”
* 안방에서 담배를 피우면 안되다( không được hút thuốc trong phòng)
- 밖에서 담배를 피워도 됩니다( hút thuốc ở ngoài thì được)
* 임신부는 커피를 마시면 안되다( sản phụ không được uống càphê)
- 임신아니면 커피를 마셔도 되다( không có bầu thì uống cà phê được)
2. Hình thức phủ định của “ (으) 면 안되다” là “지않으면 안되다” cấu trúc này
là cấu trúc hai lần phủ định, càng nhấn mạnh ý khẳng định, có nghĩa là:
không.....thì không được/ phải. có thể đi thêm với các phó1 từ khác nhau:
“반드시/ 꼭”. Cũng có thể thay thế bằng cấu trúc: 아/어/여 야하다.( phải)
* 가지 않으면 안되다: không đi không được.
- 반드시/ 꼭 가야하다( nhất định phải đi)
* 입지 않으면 안되다: không mặc không được.
- 반드시/ 꼭 입어 야하다: nhất định phải mặc.