한국어강좌

ngữ pháp: 에

김영미 0 1,912 2008.03.04 11:19
 

Danh từ + 에

 * Chỉ vị trí, phương hướng, được đặc sau các danh từ về địa điểm, thời gian , phương hướng. có nghĩa: tới, ở , vào lúc....

 * Cấu trúc:

          학교: 학교에

          시장: 시장에

          병원: 병원에

* Ví dụ:

    * 학교에 갑니다.( đi đến trường)

    * 지금 어디에 있어요?( bây giờ đang ở đâu vậy?)

    * 오후 집에 있어요   ( có ở nhà vào buổi chiều)

    * 아침에 운동을 합니다. ( tập thể dục vào buổi sáng) 

* Lưu ý:

   * Ngoài ý nghĩa trên “에” còn có nghĩa khác như: bởi vì, bằng với, cho, trong vòng, với....

   

      꽃을 물을 줍니다( tưới nước cho cây)

      바람에 나무가 쓰러진다( Vì gió nên cây đổ)

      그것을 얼마에 샀어요?( anh mua cái đó với giá bao nhiêu?)

      일년에 한 번에 만나요 ( mỗi năm gặp 1 lần)

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand