한국어강좌

한국어 (Hoc tieng Han)5

하티하이엔 0 2,175 2007.04.30 16:07

3과 세관

Chương 3. Khai báo hải quan.

Nhân viên hải quan : 신고할 물건이 있습니까?

Ngài có hàng hóa gì cần khai báo không ?

Bill :없습니다.

Không, tôi không có.

네, 있습니다.

Vâng, tôi có.

Nhân viên hải quan: 이것은 무엇입니까?

Hàng gì vây ?

Mary : 친구에게 줄 선물입니다.

Đó là một món quà cho bạn tôi.

Nhân viên hải quan : 됐습니다. 안녕히 가십시오.

O.K. Ngài có thể đi rồi, tạm biệt.

Bill :감사합니다.

Cảm ơn .

Bill :관세를 내야 합니까?

Tôi có phải trả tiền thuế hải quan không ?

Nhân viên hải quan : 네, 내야 합니다.

Vâng, phải trả .

아니오, 안 내셔도 됩니다.

Không, không phải trả.. 

Từ vựng và ngữ nghĩa .

신고(하다) :  Khai báo(động từ)

물건           :   Món hàng(danh từ)

없다           :  không phải [danh từ] ( không phải làm gì đó, không bắt buộc )

이것(저것, 그것) : Cái này ( cái đó, nó)

친구           :   Bạn (danh từ)

주다          :  đưa cho ai cái gì ( động từ )

선물          :  Món quà ( danh từ )

관세          : Thuế hải quan ( danh từ )

관세를 내다 :  trả tiền thuế hải quan.(động từ)


Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand