* 보다 : Là trợ từ so sánh, đứng sau danh từ chỉ sự so sánh với danh từ đó, thường đi cùng với các từ : 더, 많이 , 조금 .
*보다 có nghĩa là : so với, so.
Ví dụ:
언니보다 동생이 키가 더 커요 ( So với chị thì cô em cao hơn)
기차보다 비행기가 더 빨라요( máy bay nhanh hơn tàu hoả )
밥보다 고기를 많이 먹어요 ( ăn thịt nhiều hơn cơm )