한국어강좌

Danh từ + 보다

김영미 0 1,962 2008.01.29 13:38
 


  *   보다 : Là trợ từ so sánh, đứng sau danh từ chỉ sự so sánh với danh từ đó, thường đi cùng với các từ : 더, 많이 , 조금 .

 

 

*보다  có nghĩa là : so với, so.


  Ví dụ:

          

    언니보다   동생이  키가  더 커요 ( So với chị thì cô em cao hơn)


                                                                   

    기차보다    비행기가   더   빨라요(  máy bay nhanh hơn tàu hoả )


    밥보다     고기를  많이  먹어요 ( ăn thịt nhiều hơn cơm )

Comments

Category
글이 없습니다.
글이 없습니다.
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand