한국어강좌

물건을 셀 때 단위 : đơn vị đến đồ v̑…

김영미 0 1,944 2008.01.02 13:37
 

* Nếu đếm về " nhà"  thì dùng   “채” :  căn (Ngôi)

  ví dụ:       집한 채 : một (ngôi) căn nhà

        나는 그런 집 한 채 갖고 싶어요: tôi muốn có một ( ngôi ) căn nhà như thế.

*Nếu đếm về " phòng"  thì dùng “ 칸 ”:  phòng (căn)

  ví dụ:       우리 집은  방 네 칸이 있어요: nhà tôi có 4 phòng.

*Nếu đếm về "sách, vở " thì dùng “ 권 ” :  cuốn ,  quyển

  ví dụ:    책이 두 권이 있어요: có 2 quyển sách.

*Nếu đếm về "giấy, tiền, vé " thì dùng " 장 " :   tấm, tờ

  ví dụ: 종이 세 장을 주세요 : cho tôi 3 tờ giấy

          천 원짜리 두 장 주세요:  cho tôi 2 tấm  (tiền) loại một nghìn won

          표 두 장 주세요: cho tôi 2 tấm vé.

*Nếu đếm về " giày, vớ " thì dùng " 켤레" : đôi

  ví dụ: 구두 한 켤레 : một đôi giày

         양말 두 켤레 : hai đôi vớ

*Nếu đếm về "trái cây" thì dùng " 개 " : trái

  ví dụ:   사과 네 개 : 4 quả táo.

*Nếu đếm về " thùng" thì dùng " 박스 " : thùng

  ví dụ: 라면 두 박스 : 2 thùng mì

*Nếu đếm về " người " thì dùng " 명 "

  ví dụ:  저기 세 명이 있어요: đằng kia có 3 người

*Nếu đếm về " người " dùng theo tôn kính thì" 분 ": vị

  ví dụ: 두 분: 2 vị

*Nếu đếm về " Con vật " thì dùng " 마리 " : con

  ví dụ:  닭 두 마리 : 2 con gà

         개 네 마리 : 4con chó

*Nếu đếm về " tuổi " thì dùng “ 세, 살 ” :

  ví dụ:  남편은 서른다섯 살이에요: chồng tôi 35 tuổi

           동생은 십구 세예요: em tôi 19 tuổi.

베트남 여성 문화센터 (VWCC)

*Nếu đếm về " chai " thì dùng " 병 "

  ví dụ:  맥주 다섯병 : 5 chai bia

*Nếu đếm về " ly, cốc " thì dùng " 잔 "

  ví dụ: 커피 두 잔 : 2 ly cá phê

* Nếu đếm về " miếng " thì dùng " 모 "

  ví dụ: 두부  네 모 :  4 miếng tàu hủ

*Nếu đếm về " vỉ " thì dùng " 판 "

  ví dụ: 계란 한 판 : một vỉ trứng gà.

*Nếu đếm về " hộp " thì dùng " 상자 "

  ví dụ :  사탕 한 상자 : 1 hộp kẹo

*Nếu đếm về " cây " thì dùng "자루"

  ví dụ: 연필 네 자루 :   bốn cây viết chì

* Đếm về " bắp cải " thì dùng " 포기" 

  - 배추 여섯 포기: 6 cái bắp cải.

*Đếm về "mớ , bó " thì dùng "단"

  - 미나리 세 단 : 3 mớ rau cần 

*Đếm về " bó, lẵng " thì dùng " 발 "

  - 장미꽃 한 다발: một bó ( lẵng )hoa hồng

*Đếm về " chùm, nải, bông  " thì dùng " 송이 “

  - 포도 한 송이: một chùm nho

  - 바나나 한 송이 : một nải chuối

  - 꽃 한 송이 : một chùm hoa

*Đếm về " rổ " thì dùng " 바구니"

  - 딸기 한 바구니 : một rổ dâu

  - 사과 한 바구니: một rổ táo

*Đếm về " quần áo " thì dùng " 벌 "

  - 옷 네 벌 : bốn bộ quần áo

*Đếm về" túi, bịch" thì dùng " 봉지"

  -망고 한 봉지: một túi xoài

*Đếm về " chén, bát" thì dùng " 그릇"

  - 밥 세 그릇: ba chén cơm

*Đếm về "bữa ăn" thì dùng “ 끼 ”

 - 식사 한 끼: một bữa ăn   

 

베트남 여성 문화센터 (VWCC)

   

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand