한국어강좌

한국어 (Hoc tieng Han)4

하티하이엔 0 2,171 2007.04.30 16:06

2과 입국

Chương 2 . Khi xuống sân bay.

Nhân viên phòng nhập cảnh :여권을 보여 주세요.

Tôi có thể xem hộ chiếu của ngài được không ?

Bill :여기 있습니다.

Đây thưa ngài.

Nhân viên phòng nhập cảnh :한국에는 무슨 일로 오셨습니까?

Mục đích chuyến đi của ngài là gì ?

Bill :관광하러 왔어요.

Tôi đến đây du lịch.

일 때문에 왔어요.

Tôi đến đây vì công việc.

Nhân viên phòng nhập cảnh :직업이 무엇입니까?

Nghề nghiệp của ngài là gì ?

Bill :회사원입니다.

Tôi là nhân viên công ty .

Nhân viên phòng nhập cảnh :한국에 처음 오셨습니까?

Đây có phải lần đầu tiên ngài đến Hàn Quốc không ?

Bill :네, 그렇습니다.

Vâng lần đầu .

아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.)

Không, đây là lần thứ hai .

Nhân viên phòng nhập cảnh : 한국에 언제까지 계실 겁니까?

Ngài dự định ở Hàn Quốc bao lâu, Bill?

Bill :일주일 있을 겁니다.

Tôi sẽ ở lại một tuần.

Từ vựng và ngữ nghĩa

입국 : đt Đến

여권 : dt Hộ chiếu

여기 : tt Đây ( ở đây, tại đây )

있다 : đt có

오다 :đt đi,đến

한국 : dt Hàn Quốc

일    : dt Công việc

관광 : Du lịch

직업 : dt Nghề nghiệp

무엇 : Cái gì ?

회사원: dt Nhân viên công ty.

처음 : Thứ nhất, số một.

:Vâng, đúng

아니오 :Không, sai.

두 번째 :Lần thứ hai.

언제 : Khi nào ?

일주일 : Một tuần

계시다 : đt ở.

Danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp

학생 : Sinh viên.

공무원 : Nhân viên văn phòng.

의사 : Bác sỹ.

간호사 : Y tá

약사:Thầy thuốc.

엔지니어 :Kỹ sư, thợ máy.

변호사: Luật sư.

검사 : Công tố viên.

사업가 : Thương nhân.

회사원 : Nhân viên công ty.

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand