한국어강좌

ngữ pháp: ~게 되다

김영미 0 1,930 2007.12.05 15:40
 

 

Động từ, tính từ +게 되다

Có nghĩa là :  trở thành, trở nên, được, phải, bị.

Là cấu trúc động từ bổ trợ, ,khi kết hợp với động từ hoặc tính từ sẽ thể hiện

sự bị động, thường đi kết hợp với các phó từ “ 결국, 마침내, 드디어” hoặc với

hình thức hình thành.

Ví dụ:

   뚱뚱하다 = 뚱뚱하게 되다( trở nên mập)

   잘하다  = 잘하게 되다( trở nên giỏi hơn)

   공부하다 = 공부하게 되다( được học)

Lưu ý:

   Cấu trúc: 아/어/여 지다: thể hiện quá trình tiến hóa của trạng từ, thường đi cùng

với các phó từ: 점점, 차차, 차츰 차츰

  Còn cấu trúc: 게 되다 : thể hiện kết quả của quá trình tiến hoá trạng từ, thường đi cùng với các phó từ : 마침내, 드디어, 결국

Ví dụ:

* 점점 한국말을 잘 하게 되었어요.( tiếng Hàn dần dần giỏi lên )

* 마침내 한국말을 잘하게 되었어요.( cuối cùng thì tiếng Hàn cũng đã (được)  giỏi )

* 내일부터 그 회사에서 일하게 되었어요.( từ ngày mai sẽ được làm ở công ty đó)

* 열심히 한국어를 배워서 드디어 한국어를 잘 하게 되었어요.

( nhờ chăm chỉ học tiếng Hàn nên cuối cùng đã được trở thành thông dịch viên)

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand