병에 걸렸을 때 ( KHI BỊ BỆNH )
의사를 불러주세요
Gọi bác sĩ giùm tôi
방 번호는 몇 번입니까?
Số phòng bao nhiêu ?
660호입니다
Số 660
나를 병원에 데려가 주세요
Đưa tôi đến bệnh viện
( 병원에 들어가다 ) 어디가 불편하세요 ?
( Đi vào bệnh viện ) anh mệt thế nào ?
나는 머리가 아프고 어지럽습니다.
Tôi nhức đầu và chóng mặt.
분명히 나는 감기에 걸린 것 같습니다.
Chắc tôi bị cảm.
콧물이 나고 재치기가 납니까 ?
Anh có sổ mũi, hắt hơi không ?
예, 콧물이 많이 나고 가끔 재치기가 납니다.
Dạ có, nước mũi chảy nhiều và đôi khi hắt hơi.
열이 납니까 ?
Anh có sốt không ?
아닙니다. 의사 선생님
Dạ không, thưa Bác sĩ.
기침을 합니까 ?
Anh có ho không ?
예 기침을 합니다, 의사 선생님
Thưa Bác sĩ, có ạ
전에도 이런 적이 있습니까 ?
Trước đây có lần nào anh bị như thế này không ?
그런 적이 없습니다.
Thưa Bác sĩ, không ạ.
먹는 것은 어때요 ?
Ăn uống thì thế nào ?
몇일동안 식욕이 없습니다.
Mấy hôm nay tôi không muốn ăn.
언제부터 머리가 아팠습니까 ?
Anh bắt đầu ốm từ bao giờ ?
어제부터 심하게 아프기 시작했습니다.
Dạ bắt đầu ốm nặng từ hôm qua.
심장과 폐를 좀 보고 혈압을 제어 봅시다.
Anh cho tôi nghe tim, phổi và đo huyết áp.
심장, 폐, 혈압 등이 정상입니다.
Tim, phổi, huyết áp bình thường.
입을 벌려보세요.
Anh há miệng cho tôi xem.
목이 붓고 붉어요.
Họng sưng và đỏ.
침을 삼킬 때 아픔을 느낍니까 ?
Anh nuốt nước bọt có thấy đau không ?
예 그렇습니다.
Thưa có ạ.
편도선염입니다.
Anh bị viêm họng.
항생제를 드세요.
Anh phải uống thuốc kháng sinh.
항생제를 어떻게 먹으면 됩니까 ?
Thưa, tôi uống thuốc thế nào ?
하루에 두번, 한번에 두알
Mỗi ngày 2 lần, mỗi lần 2 viên.
식후에 3일간 드세요.
Sau mỗi bữa ăn và uống trong 3 ngày.
어휘 ( Từ vựng )
의사 : Bác sĩ
간호사 : y tá
침술 : châm cứu
주사 : tiêm/chích
한약 : thuốc bắc
고혈압 : huyết áp cao
저혈압 : huyết áp thấp
처방 : đơn thuốc
약사 : dược sĩ
약장 : tủ thuốc
환자 : bệnh nhân
증세, 증상 : triệu chứng
부작용 : tác dụng phụ
수술 : phẩu thuật
치료 : điều trị, trị liệu
진료 : khám bệnh, chuẩn đoán.
약품 : dược phẩm