▨ 한국어 (Hoc tieng Han)12 |
11과 길묻기
Chương 11. Hỏi đường
Bill : 가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường : 이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
실례합니다 Làm ơn.
가까운(가깝다) tt gần
은행 Ngân Hàng
알다 đt Biết.
이(저, 그) Đây ( Kia )
길 Đường phố.
따라 đt Đi theo, làm theo.
똑바로 Thẳng.
가다 nđt Đi
오른쪽(왼쪽) Phải(trái)
횡단보도 Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
건너다 đt Đi ngang qua
다음 tt Tiếp theo
사거리(오거리) dt Nơi giao nhau.
지하도 Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.
지나치다 đt Đi vượt quá.
블록 dt Khối, khu tòa nhà.
백화점 Cửa hàng.
옆 Kết tiếp
Xác định phương hướng
똑바로 가다 Đi thẳng về phía trước.
오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 Rẽ phải ( rẽ trái )
횡단보도를 건너다 Đi sang đường.
돌아가다 Quay lại..
옆 Kế tiếp
앞 Đối diện với
뒤 Phía sau
우측 Bên phải
좌측 Bên trái
정면 Phía trước
Tên các cơ quan, tòa nhà.
백화점 Cửa hiệu,
우체국 Bưu điện,
은행 Ngân hàng
소방서 Trạm cứu hỏa.
경찰서 Đồn cảnh sát.
가게 Cửa hàng
식당 Nhà hàng
학교 Trường học
병원 Bệnh viện
약국 Cửa hàng thuốc.
제과점 Lò bánh mỳ
슈퍼마켓 Siêu thị
서점 Hiệu sách.
주유소 Trạm khí ga, chất đốt.
방송국 Trạm phát thanh
시청 Quảng trường thành phố.
▨ RE:한국어 (Hoc tieng Han)12 |