한국어강좌

한국어 (Hoc tieng Han)17

하티하이엔 0 1,878 2007.05.02 11:51

16과 우체국

Chương 16. Tại Bưu điện.

 

Mary : 이 소포를 부치고 싶은데요.

Tôi muốn gửi kiện hàng này.

Nhân viên Bưu điện : 어디로 보낼 거죠?

Bà muốn gửi tới đâu ?

Mary : 미국 LA로 보낼 거예요.

Đến Los Angeles, U.S.A.

Nhân viên Bưu điện : 소포를 저울 위에 올려 놓으세요.

Bà làm ơn đặt kiện hàng lên cân ?

내용물이 뭐예요?

Kiện hàng này chưa gì vậy thưa bà?

Mary : 한국 도자기예요.

Đó là gốm Hàn Quốc.

Nhân viên Bưu điện : 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다.

Trọng lượng của nó là 1.5 kilograms. Phí chuyển là 20,000 won.

Mary : LA까지 얼마나 걸리죠?

Sẽ mất bao nhiêu lâu mới đến L.A?

Nhân viên Bưu điện : 보통 일주일 정도 걸려요.

Thường là mất khoảng hai tuần.

Từ vựng và ngữ nghĩa.

소포 Kiện hàng.

부치다 đt Gửi thư.

어디로 Ở đâu :

보내다 đt Gửi.

저울 dt Cân.

위에(아래에) Trên đỉnh của (Ở dưới).

올려 놓다(내려 놓다) Đặt ở trên của ( Để ở dưới)

내용물 Nội dung.

킬로그램 Kilogram

걸리다 Mất bao lâu.

얼마나 걸리죠? Nó mất bao lâu?

보통 Thường là, thường xuyên.

Từ vựng sử dụng trong bưu điện.

소포 Kiện hàng.

편지 Thư tín.

엽서 Bưu thiếp.

우표 Tem bưu điện.

등기 Thư bảo đảm.

속달 Thư nhanh.

특급우편 Thư chuyển nhanh.

배달 đt Chuyển phát đến.

상자 Hòm thư.

연하장(크리스마스 카드) Thiệp mừng giáng sinh.

우편배달부 Nhân viên đưa thư.

Comments

Category
글이 없습니다.
글이 없습니다.
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand