한국어강좌

한국어 (Hoc tieng Han)15

하티하이엔 0 1,744 2007.05.01 11:12

14과 쇼핑 (1) 동대문에서

Chương 14. Đi mua hàng phần I – Tại Dongdae Mun

 

Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?

Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?

Bill : 이 셔츠는 얼마죠?

Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?

Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?

Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?

Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요.

Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?

Người bán hàng : 네. 여기 있습니다.

Đây thưa ông .

Bill : 입어봐도 되나요?

Tôi có thể thử được không ?

Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.

Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.

Bill : 다른 색깔은 없습니까?

Có mầu khác không ?

Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요.

Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .

Bill : 파란색으로 주세요.

Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.

Từ vựng và ngữ nghĩa.

얼마    Bao nhiêu ?

얼마죠?    Nó giá bao nhiêu ?

셔츠    dt Áo sơ mi.

제일 큰(크다)    tt Rộng

사이즈    Kích cỡ

입다    đt Mặc

입어 보다   đt Thử dùng cái gì.

탈의실    dt Phòng thay đồ.

다른    ái khác.

색깔    Mầu sắc.

파란색   Mầu xanh.

자주색    Mầu đỏ tía.

Quần áo.

속옷     Đồ lót.

팬티     Quần

브래지어(브라)  Áo ngực.

옷       Áo khoác ngoài.

내의      Quần áo lót.

윗도리    Đỉnh.

티셔츠    Áo  Sơ mi.

블라우스   Áo choàng.

바지    Quần.

치마(스커트)   Váy đầm phụ nữ.

스웨터   Áo lao động.

코트     Áo khoác.

정장     Bộ quần áo.

반바지   Quần sóc.

수영복   Bộ đồ tắm.

비옷      Áo mưa.

Mầu sắc

흰색     Trắng.

검은색   Đen.

빨간색   Đỏ.

노란색   Vàng.

파란색   Xanh nước biển.

초록색   Xanh lá cây.

연두색   Xanh sáng.

보라색   Mầu tía.

갈색      Mầu nâu.

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand