10과 식당
Chương 10. Tại nhà hàng
Người phục vụ : 어서 오십시오. 몇 분이지요?
Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?
Bill : 두 명이에요.
Hai.
Người phục vụ : 금연석을 원하십니까?
Ngài không hút thuốc ?
Bill : 네.
Không.
Người phục vụ : 이쪽으로 앉으십시오.
Vui lòng Theo lối này.
메뉴 여기 있습니다.
Đây là thực đơn của ngài.
Bill : 뭐가 맛있죠?
Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?
Người phục vụ : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.
Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.
Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.
Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.
너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)
Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?
그리고 포크 좀 주세요.
Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?
Người phục vụ : 알겠습니다.
Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..
후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.
Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.
Bill : 녹차로 주세요.
Làm ơn cho trà xanh.
Từ Vựng và ngữ nghĩa.
몇 분 : Có bao nhiêu người?
금연석 : dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.
앉다 : đt Ngồi
메뉴 : dt Thực đơn
맛있다 : tt Ngon
불고기 : dt Món hàn quốc Bulgogi
갈비 : Xương xườn
외국분(외국인) : dt Người nước ngoài.
비빔밥 : dt Món hàn quốc Bibimbap
좋아하다 : đt Thích
그럼 : Khi đó
맵다 : Gia vị
그리고 : Và
포크 : dt Cái dĩa
후식 : dt Món tráng miệng
커피 : Cà phê
녹차 : Trà xanh