한국어강좌

한국어 (Hoc tieng Han)11

하티하이엔 0 1,870 2007.04.30 16:13

10과 식당

Chương 10. Tại nhà hàng

Người phục vụ : 어서 오십시오. 몇 분이지요?

Chào buổi sáng ! Các ngài có bao nhiêu người ?

Bill : 두 명이에요.

Hai.

Người phục vụ : 금연석을 원하십니까?

Ngài không hút thuốc ?

Bill : 네.

Không.

Người phục vụ : 이쪽으로 앉으십시오.

Vui lòng Theo lối này.

메뉴 여기 있습니다.

Đây là thực đơn của ngài.

Bill : 뭐가 맛있죠?

Nhà hàng có món gì đặc biệt không ?

Người phục vụ : 불고기와 갈비가 맛있습니다. 외국 분들은 비빔밥도 좋아하세요.

Tôi xin giới thiệu với ngài hai món Bulgogi và Galbi. Người nước ngoài cũng thích cả món Bibimbap nữa.

Bill : 그럼, 비빔밥을 주세요.

Chúng tôi sẽ thử món Bibimbap.

너무 맵지 않게 해 주세요. (짜지 않게 해 주세요.)

Có thể cho ít gia vị được không ? Có thể cho ít muối được không ?

그리고 포크 좀 주세요.

Ồ, có thể mang cho tôi vài cái dĩa?

Người phục vụ : 알겠습니다.

Vâng, chúng tôi sẽ làm như thế cho ngài..

후식은 무엇으로 하시겠습니까? 커피와 녹차가 있습니다.

Ngài muốn tráng miệng bằng món gì ? Chúng tôi có cà phê và trà xanh.

Bill : 녹차로 주세요.

Làm ơn cho trà xanh.

Từ Vựng và ngữ nghĩa.

몇 분 : Có bao nhiêu người?

금연석 : dt Chỗ ngồi dành cho người không hút thuốc.

앉다 : đt Ngồi

메뉴 : dt Thực đơn

맛있다 : tt Ngon

불고기 : dt Món hàn quốc Bulgogi

갈비 : Xương xườn

외국분(외국인) : dt Người nước ngoài.

비빔밥 : dt Món hàn quốc Bibimbap

좋아하다 : đt Thích

그럼 : Khi đó

맵다 : Gia vị

그리고 : Và

포크 : dt Cái dĩa

후식 : dt Món tráng miệng

커피 : Cà phê

녹차 : Trà xanh

Comments

Category
Facebook Twitter GooglePlus KakaoStory NaverBand