9과 전화
Chương 9. Gọi điện thoại.
Bill : 여보세요. 국제 전화를 걸고 싶은데요.
Xin chào, tôi muốn gọi điện thoại quốc tế..
Tổng đài: 요금은 어떻게 지불하시겠습니까?
Ông muốn thanh toán bằng cách nào ?
Bill : 여기서 낼게요.
Tôi sẽ trả tiền tại đây .
수신자 부담으로 해 주세요.
Tôi muốn gọi điện thoại người nghe trả tiền.
Tổng đài: 번호를 말씀해 주세요.
Xin ngài cho biết số điện thoại.
Bill : 프랑스 파리 123-4567번입니다.
123-4567 tới Pari, Pháp.
Tổng đài: 끊지 말고 기다려 주세요.
Làm ơn đợi cuộc gọi đang được kết nối.
지금은 통화 중입니다.
Đường dây tạm thời bận.
Bill : 네, 알겠습니다. 인터넷을 이용할 수 있나요?
Vâng được rồi. Khách hàng có được vào Internet không ?
Tổng đài: 네, 방마다 전용회선이 연결되어 있어요.
Được, có một được dây Internet riêng cho mỗi phòng.
Bill : 네, 고맙습니다.
Cảm ơn.
시내 전화는 어떻게 하죠?
Làm thế nào để gọi điện từ phòng ?
Tổng đài : 먼저 9번을 누르고, 원하시는 번호를 누르세요.
Hãy bấm 9 và sau đó là số máy cần gọi..
Từ vựng và ngữ nghĩa.
전화 : dt Điện thoại.
전화를 걸다 : đt Gọi điện thoại.
여보세요 : Alo, xin chào.
국제 전화(국내 전화) : Cuộc gọi quốc tế ( cuộc gọi nội hạt )
지불(하다 :đt Thanh toán
수신자 : dt Người nhận .
수신자 부담 : dt Cuộc gọi người nghe trả tiền.
번호 : Số điện thoại.
말씀(하다) : đt nói chuyện điện thoại, kể chuyện.
프랑스 : Nước Pháp
파리 : Paris
끊다 : đt Nhấc máy
기다리다 : đt Đợi.
끊지 말고 기다리다 : Đợi kết nối cuộc gọi.
기다려 주세요 : Làm ơn đợi.
통화중이다 : Đường dây đang bận.
인터넷 : Internet
이용 : đt Sử dụng.
마다 : Mọi thứ
전용회선 : Đường dây dành riêng.
연결 : dt Kết nối
시내전화(시외전화) : Cuộc gọi nội hạt ( Cuộc gọi liên tỉnh )
먼저 :Đầu tiên
누르다 :đt Ấn số
Tên quốc gia.
한국 :Hàn quốc
독일 :Đức
미국 :Hoa kỳ, Mỹ
러시아 :Nga
말레이시아 :Malaysia
모로코 :Ma rốc
스위스 :Thụy sỹ.
스페인 :Tây ba nha.
아르헨티나 :Argentina
영국 :Anh
오스트리아 : Áo
인도네시아 :Indonesia
이집트 :Ai cập
일본 : Nhật Bản
중국 : Trung quốc
칠레 : Chile
프랑스 : Pháp
호주 : Úc
Tên thành phố:
서울 :Seoun
도쿄 :Tokyo
워싱턴 :Washington D.C.
뉴욕 : New York
북경 :Bắc kinh
상하이 :Thượng hải
파리 :Paris
베를린 :Berlin
런던 : London
카이로 :Cairo
부에노스아이레스 : Buenos Aires
마드리드 : Madrid
모스크바 : Mát xơ cơ va
자카르타 : Ja cát ta.
빈 〔Bin〕 :Viên ( Áo )
제네바 : Geneva
요하네스버그 : Johannesburg
테헤란 : Teheran
예루살렘 : Jerusalem